Danh sách từ tiếng Anh chuyên ngành lập trình (Phần 1)
Lập trình là công việc đòi hỏi nhiều về kĩ năng tiếng Anh. Tuy vậy, học tiếng Anh như thế nào cho hiệu quả để làm lập trình thì không phải ai cũng biết. Hãy cùng admin #CodeFresher tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành lập trình qua Danh sách các từ tiếng Anh trong ngành IT (Phần 1) nhé.
1. Developer là gì?
Developer có nghĩa nhà phát triển phần mềm, là từ chỉ nghề lập trình viên nói chung, chưa phân biệt rõ chuyên môn lập trình web / app / game hay trình độ, số năm kinh nghiệm cụ thể.
2. Coder là gì?
Cũng giống như developer, coder cũng là từ chỉ lập trình viên, tuy nhiên nó mang hàm nghĩa dân dã hơn, có thể hiểu Coder là anh thợ Code.
3. Programming Language.
Nghĩa là ngôn ngữ lập trình. Ví dụ: Java dùng để xây dựng website, Kotlin dùng làm mobile app Android, Python dùng để viết ứng dụng web hoặc AI.
4. IDE (Integrated Development Environment).
Nghĩa là môi trường phát triển tích hợp hay phần mềm dùng để viết code và xuất bản ứng dụng hay website. Ví dụ: dùng Android Studio để code app Android, dùng XCode để làm app iOS, dùng VSCode để làm front-end website.
5. Debug.
Debug hay gỡ lỗi là công việc chuyên môn của lập trình viên trong quá trình phát triển phần mềm. Gỡ lỗi giúp kiểm tra, tìm ra và sửa lỗi, giúp phần mềm chạy đúng như mong đợi.
Tạm kết
Hy vọng bài viết “Danh sách các từ tiếng Anh chuyên ngành lập trình – phần 1” sẽ giúp ích cho bạn khi trong quá trình học và làm lập trình. Nếu bạn có thêm những kinh nghiệm hay trong quá trình học tiếng Anh chuyên ngành lập trình thì đừng ngại chia sẻ thêm ở phần bình luận nhé!
Địa chỉ: Trung tâm CodeFresher, số 104 Hoàng Ngân, Cầu Giấy, Hà Nội – SĐT: 081.318.8668